PII của tỉnh/ thành
Quảng Ninh
Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm 2022 (người): 1.362.880
GRDP 2022 (tỷ đồng): 269.246
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Định
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Thơ
Cao Bằng
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
TP. Hồ Chí Minh
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 55,56
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 40,51
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
1
Thể chế
77,16
77,16
27,85
Môi trường chính sách
75,25
79,57
20,69
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
41,22
47,00
15,16
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
8,11
8,60
6,50
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,24
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
79,06
79,06
28,64
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
31,63
63,06
13,72
Giáo dục
41,53
79,03
13,93
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,34
7,20
5,72
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,79
2,26
0,06
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
20,11
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
21,74
77,24
4,56
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
10,90
64,47
1,22
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,04
0,40
0,00
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,02
0,46
0,00
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,21
3,06
0,02
3
Cơ sở hạ tầng
82,47
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
93,92
99,44
11,68
Hạ tầng số
0,76
0,83
0,32
Quản trị điện tử
3,71
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
71,01
74,51
13,50
4
Trình độ phát triển của thị trường
53,66
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
62,54
76,99
4,96
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
209,61
691,36
55,55
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
0,09
0,00
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
59,74
114,59
17,23
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
31,01
55,11
5,14
Quy mô thị trường
44,78
88,87
13,05
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
32,90
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
40,35
81,69
10,54
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
5,13
12,90
2,37
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
41,78
50,30
11,93
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
0,70
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
17,39
71,28
0,00
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
0,00
77,45
0,00
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
16,86
135,82
0,00
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
24,93
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
40,96
76,37
3,55
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,22
0,27
-0,02
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
0,90
25,60
0,10
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
10,09
35,41
4,16
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
25,75
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
23,28
100,00
0,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,17
2,37
0,00
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,01
0,60
0,00
Tài sản vô hình
36,26
62,88
5,66
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
112,42
278,70
39,20
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,56
1,27
0,05
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,45
1,97
0,00
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,02
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
17,72
60,10
0,00
Số DN mới thành lập/10,000 dân
12,06
48,38
1,78
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
0,40
7,36
0,00
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,06
16,43
0,00
7
Tác động
55,26
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
52,28
76,23
17,54
Chỉ số sản xuất công nghiệp
106,00
132,90
75,90
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,53
2,03
0,00
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
0,38
5,15
0,01
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,16
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
58,24
83,73
3,48
Tốc độ giảm nghèo
-0,90
7,00
-12,90
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
48,74
64
37
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,81
8,08
2,06
Chỉ số phát triển con người
0,78
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Quảng Ninh
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.2.3. Cải cách hành chính
90,10
100
3.1.2. Quản trị điện tử
3,71
100
3.2.1. Cơ sở hạ tầng cơ bản
69,45
100
5.1.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
41,78
77,8
7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
0,16
88
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
5.1.1. Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
5,13
26,17
6.1.2. Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,01
4,94
6.3.2. Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
0,40
5,48
7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp
106,00
52,81
7.2.2. Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
48,74
43,67