PII của tỉnh/ thành
Bà Rịa Vũng Tàu
Vùng: Đông Nam Bộ
Dân số năm 2022 (người): 1.178.700
GRDP 2022 (tỷ đồng): 390.293
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Định
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Thơ
Cao Bằng
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
TP. Hồ Chí Minh
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 48,25
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 50,11
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
1
Thể chế
54,65
77,16
27,85
Môi trường chính sách
39,21
79,57
20,69
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
20,16
47,00
15,16
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,41
8,60
6,50
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,03
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
70,09
79,06
28,64
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
28,98
63,06
13,72
Giáo dục
41,83
79,03
13,93
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,35
7,20
5,72
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,26
2,26
0,06
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,79
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
16,14
77,24
4,56
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
15,59
64,47
1,22
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,02
0,40
0,00
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
0,46
0,00
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
3,06
0,02
3
Cơ sở hạ tầng
63,11
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
75,96
99,44
11,68
Hạ tầng số
0,77
0,83
0,32
Quản trị điện tử
3,15
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
50,26
74,51
13,50
4
Trình độ phát triển của thị trường
70,22
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
76,99
76,99
4,96
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
237,82
691,36
55,55
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
0,09
0,00
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
80,71
114,59
17,23
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
41,86
55,11
5,14
Quy mô thị trường
63,45
88,87
13,05
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
24,31
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
30,97
81,69
10,54
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
5,42
12,90
2,37
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
28,04
50,30
11,93
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
0,90
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
11,96
71,28
0,00
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
4,51
77,45
0,00
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
32,68
135,82
0,00
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
2,60
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
29,99
76,37
3,55
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,06
0,27
-0,02
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
0,90
25,60
0,10
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
16,34
35,41
4,16
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
40,06
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
38,51
100,00
0,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,32
2,37
0,00
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,00
0,60
0,00
Tài sản vô hình
44,54
62,88
5,66
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
68,28
278,70
39,20
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,12
1,27
0,05
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
1,05
1,97
0,00
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,05
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
37,14
60,10
0,00
Số DN mới thành lập/10,000 dân
16,40
48,38
1,78
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
0,84
7,36
0,00
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
5,38
16,43
0,00
7
Tác động
60,17
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
56,39
76,23
17,54
Chỉ số sản xuất công nghiệp
105,70
132,90
75,90
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,76
2,03
0,00
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
0,39
5,15
0,01
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,13
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
63,95
83,73
3,48
Tốc độ giảm nghèo
-2,80
7,00
-12,90
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
52,88
64
37
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,82
8,08
2,06
Chỉ số phát triển con người
0,82
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
3.1.1. Hạ tầng số
0,77
88,34
4.1.3. Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
80,71
65,19
4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
41,86
73,48
6.2.4. Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,05
91,46
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.1.1. Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
20,16
15,71
2.2.3. Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
2,74
2.2.4. Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
9,95
6.2.1. Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
68,28
12,14
7.2.1. Tốc độ giảm nghèo
-2,80
50,75