cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau
VnExpress Xe

Suzuki Satria F150 FI 2023

Đời

Loại: Xe côn tay

Khoảng giá: 48,49 triệu - 53,49 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 54.980.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Suzuki Satria F150 FI 2023

Tại Việt Nam, Suzuki Satria F150 FI 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Xanh-Bạc-Đen, Trắng-Đỏ-Đen, Đen-Đỏ 48,49 triệu 54,98 triệu 51,78 triệu 51,03 triệu
Đen-Trắng, Đen 53,49 triệu 60,23 triệu 57,03 triệu 56,28 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
54.980.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    48.490.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.424.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    54.980.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Xanh-Bạc-Đen, Trắng-Đỏ-Đen, Đen-Đỏ 48,49 triệu
Đen-Trắng, Đen 53,49 triệu
  • Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Công nghệ động cơ
    Phun xăng điện tử
    Phun xăng điện tử
    Công suất (hp/rpm)
    18,2 / 10.000
    18,2 / 10.000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    147,3
    147,3
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    62 x 48,8
    62 x 48,8
    Hệ thống khởi động
    Đạp chân/Điện
    Đạp chân/Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    6 cấp
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    13,8 / 8.500
    13,8 / 8.500
    Tỷ số nén
    11,5:1
    11,5:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.960 x 675 x 980
    1.960 x 675 x 980
    Dung tích bình xăng (lít)
    4
    4
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    764
    764
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,28
    1,28
    Khoảng sáng gầm (mm)
    150
    150
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,4
    2,4
    Trọng lượng khô (kg)
    110
    110
    Trọng lượng ướt (kg)
     
  • Đèn định vị
    Đèn hậu
    Halogen
    Halogen
    Đèn pha
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Lốp sau
    80/90 -17
    80/90 -17
    Lốp trước
    70/90 -17
    70/90 -17
    Phanh sau
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Phanh trước
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
  • Cổng sạc USB
     
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    Đèn chiếu sáng cốp
     
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
     
  • Chân chống điện
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
     
    Hệ thống khóa thông minh
     
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
     
  • Màu
    Đỏ tím nhám, Trắng ngà mâm Đỏ, Đen mâm Đỏ, Đen mờ, Xanh Đen
    Đen-Trắng, Đen

Xe cùng loại

SYM Star SR 125 EFI 2023

SYM Star SR 125 EFI 2023

Khoảng giá: 28,7 triệu

Yamaha Exciter 150 2023

Yamaha Exciter 150 2023

Khoảng giá: 44,8 - 45,8 triệu

Suzuki Raider R150 2023

Suzuki Raider R150 2023

Khoảng giá: 45,99 - 51,19 triệu

Honda Winner X 2023

Honda Winner X 2023

Khoảng giá: 46,16 - 50,56 triệu

Xe cùng hãng Suzuki

Raider R150

Raider R150

Khoảng giá: 45,99 - 51,19 triệu

Exciter 155 VVA

Exciter 155 VVA

Khoảng giá: 54 triệu

Tin tức liên quan

Raider và Satria – bộ đôi xe côn tay cá tính của Suzuki

Raider và Satria – bộ đôi xe côn tay cá tính của Suzuki

Suzuki Raider và Satria là hai mẫu xe côn tay có thiết kế độc đáo, được hãng hướng đến nhóm khách hàng trẻ cá tính, đam mê tốc độ.

Những lựa chọn xe máy giá 50-60 triệu đồng

Những lựa chọn xe máy giá 50-60 triệu đồng

Phân khúc xe hai bánh giá từ 50-60 triệu, Honda góp mặt nhiều lựa chọn từ xe côn tay cho đến xe ga, tiếp đến Yamaha, Suzuki và Piaggio.

Suzuki Satria F150 đời 2017 về Việt Nam, giá hơn 70 triệu

Suzuki Satria F150 đời 2017 về Việt Nam, giá hơn 70 triệu

Mẫu xe côn tay kiểu dáng underbone nhập nhẩu Indonesia, thiết kế khí động học, động cơ ứng dụng công nghệ MotoGP.

Yamaha Exciter thêm 4 màu mới cạnh tranh Winner

Yamaha Exciter thêm 4 màu mới cạnh tranh Winner

Yamaha Indonesia bổ sung lựa chọn, tăng sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Satria FI, Honda Supra GTR (Winner).