cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau
VnExpress Xe

Kawasaki Ninja 500 2024

Đời

Loại: SportbikeSportbike

Khoảng giá: 194 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 207.770.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Kawasaki Ninja 500 2024 là phiên bản thay thế cho chiếc Ninja 400 đã bán trước đó. 

Ninja 500 sở hữu kiểu dáng thể thao, nhiều đường cắt xẻ táo tạo theo ngôn ngữ đặc trưng của Kawasaki. So với bản tiền nhiệm, đèn pha của xe thu hẹp kích cỡ, vẫn dùng loại LED. Quây gió cùng được tinh chỉnh để đạt hiệu quả giải nhiệt tốt hơn cho động cơ. Phần kính chắn gió trước đầu xe có kích thước lơn trước. 

Mẫu sportbike của Kawasaki nâng cấp đồng hồ tốc độ lên loại LCD toàn phần, kết nối điện thoại thông minh. Chìa khóa thông minh với núm xoay tương tự các dòng xe ga. Hãng Nhật cho biết, phần ghi đông của Ninja 500 được đặt cao hơn đôi chút so với phiên bản 400, góc lái mở rộng hơn. Cùng với phần yên phẳng hơn, Ninja 500 cho tư thế lái và khả năng điều khiển linh hoạt hơn. 

Kích thước dài x rộng x cao của Ninja 500 là 1.995 x 730 x 1.120 mm. Chiều cao yên 785 mm. 

Kawasaki Ninja 500 cũng sở hữu dàn áo với một vài tinh chỉnh nhỏ. Đèn hậu LED mới. Đĩa đơn bánh trước đường kính 310 mm, phía sau 220 mm. 

Ninja 500 sử dụng khối động cơ 2 xi-lanh tương tự 400 nhưng dung tích tăng từ 399 lên 451 phân khối. Công suất động cơ đạt 44,7 mã lực, tăng đôi chút so với bản cũ, mô-men xoắn đạt 46,2 Nm, tăng hơn 8 Nm. Hộp số côn tay 6 cấp. 

Về công nghệ an toàn, Ninja 500 bổ sung thêm tính năng hỗ trợ sang số và ly hợp chống trượt. Phanh ABS là trang bị tiêu chuẩn. Xe còn có chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu.

Bảng giá Kawasaki Ninja 500 2024

Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja 500 2024 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
SE 194 triệu 207,77 triệu 204,57 triệu 203,82 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
207.770.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    194.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    9.700.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    207.770.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
SE 194 triệu
  • Hệ thống làm mát
    Dung dịch
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    46,2/6.000
    Công suất (hp/rpm)
    45/9.000
    Tỷ số nén
    11,3:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    70 x 58,6
    Dung tích xi-lanh (cc)
    451
    Loại động cơ
    DOHC 4 thì xi-lanh đôi
    Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
  • Dung tích bình xăng (lít)
    14
    Độ cao yên (mm)
    785
    Khoảng sáng gầm (mm)
    145
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.370
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.995 x 730 x 1.120
    Trọng lượng khô (kg)
    172
  • Đèn hậu
    LED
    Đèn định vị
    LED
    Đèn pha
    LED
    Lốp sau
    150/60R17
    Lốp trước
    110/70R17
    Phanh sau
    Đĩa đơn, đường kính 193 mm
    Phanh trước
    Đĩa đơn, đường kính 286 mm
    Giảm xóc sau
    Gắp đôi
    Giảm xóc trước
    Ống lồng
    Kiểu khung
    Trellis
  • Đèn chiếu sáng cốp
    0
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
    0
    Cổng sạc USB
    1
    Cụm đồng hồ
    LCD
  • Chân chống điện
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
  • Màu
    Xanh KRT

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu