cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau hải sản ích lợi khám phá
VnExpress Xe

Kawasaki Eliminator 500

Đời

Loại: Cruiser

Khoảng giá: 182,8 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 0
Xem chi tiết thuế/ phí

Ngày 15/9, Kawasaki Việt Nam ra mắt mẫu cruiser mới nhập khẩu từ Thái Lan, Eliminator 500 giá 182,8 triệu đồng. Xe mới chỉ có lựa chọn duy nhất màu đen cho thị trường trong nước. 

Kawasaki Eliminator 500 mang hơi hướng cổ điển nhờ thiết kế đơn giản. Đèn pha LED, đồng hồ LCD đều dạng tròn, bình xăng hình giọt nước. Trọng lượng 176 kg.

Eliminator 500 như phiên bản thu nhỏ của Vulcan với chiều dài x rộng x cao lần lượt 2.250 x 785 x 1.100 mm. Thông số kích thước của Vulcan là 2.310 x 880 x 1.100 mm. Chiều cao yên của Eliminator ở mức 735 mm, phù hợp với hầu hết người Việt trưởng thành. 

Điểm khác biệt của Kawasaki Eliminator 500 là tư thế lái đứng hơn, hơi chồm về phía trước hơi hướng thể thao đường phố thay vì ngã về sau như Vulcan. Vị trí gác chân, tay lái và điểm lưng của Eliminator 500 gần nhau hơn so với đàn anh. 

Mẫu cruiser mới của Kawasaki trang bị phuộc ống lồng phía trước và dạng đôi phía sau. Phanh đĩa đơn có ở hai bánh kèm công nghệ chống bó cứng ABS. Kích thước bánh trước là 130/70-R18 và bánh sau 150/80-R16. 

Ngoài ABS, xe còn có các công nghệ khác như hệ thống sang số và ly hợp chống trượt (A&S Clutch), chế độ tiết kiệm nhiên liệu Ergo-FIT, kết nối với điện thoại thông minh để quản lý các thông tin về xe. 

Động cơ của Kawasaki Eliminator 500 loại xi-lanh đôi DOHC, dung tích 451 phân phối. Xe đạt sức mạnh 45 mã lực tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 42,6 Nm tại 6.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp. 

Bảng giá Kawasaki Eliminator 500

Tại Việt Nam, Kawasaki Eliminator 500 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Eliminator 500 Hãng không công bố
Eliminator 500 182,8 triệu 196,01 triệu 192,81 triệu 192,06 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Eliminator 500 Hãng không công bố giá
Eliminator 500 182,8 triệu
  • Loại động cơ
    Xi-lanh đôi
    Xi-lanh đôi
    Công nghệ động cơ
    DOHC
    DOHC
    Dung tích xi-lanh (cc)
    451
    451
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    Tỷ số nén
    Công suất (hp/rpm)
    45
    45
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    42,6
    42,6
    Hộp số (cấp)
    6
    6
    Hệ thống khởi động
    Hệ thống làm mát
    Bộ ly hợp
    Pin
    Phạm vi hoạt động (km)
    Tốc độ tối đa (km/h)
    Công suất môtơ điện
    Dung lượng pin
    Chế độ lái
    Thời gian sạc pin tiêu chuẩn
    Loại sạc (W)
    Trọng lượng pin (kg)
    Quãng đường đi được một lần sạc (km)
    Tiêu chuẩn chống nước
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.250 x 785 x 1.100
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    Khoảng sáng gầm (mm)
    Độ cao yên (mm)
    Dung tích bình xăng (lít)
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    Trọng lượng khô (kg)
    Trọng lượng ướt (kg)
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Chiều dài/Chiều rộng/Trục cơ sở (mm)
    Trọng lượng xe và pin (kg)
    Tải trọng (kg)
  • Kiểu khung
    Giảm xóc trước
    Giảm xóc sau
    Phanh trước
    Phanh sau
    Lốp trước
    Lốp sau
    Đèn pha
    Đèn định vị
    Đèn hậu
    Kiểu vành
  • Cụm đồng hồ
    Kết nối điện thoại thông minh
    Hỗ trợ lái APRC
  • Màu
    Màu Đen - Metallic Flat Spark Black
  • Hệ thống khóa thông minh
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
     
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
     
    Chân chống điện
     
    Đèn dừng khẩn cấp ESS
     
    Hệ thống chống trượt ASR
     
    Phanh tay
     

Xe cùng loại

Royal Enfield Meteor 2023

Royal Enfield Meteor 2023

Khoảng giá: 129,9 - 135 triệu

Honda Rebel 500 2024

Honda Rebel 500 2024

Khoảng giá: 181,3 triệu

Honda Rebel 1100 2023

Honda Rebel 1100 2023

Khoảng giá: 449,5 - 499,5 triệu

Harley-Davidson Sportster S 2023

Harley-Davidson Sportster S 2023

Khoảng giá: 599 - 649 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu