cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau
VnExpress Xe

Honda Vario 160 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 51,99 triệu - 56,49 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 58.660.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Vario 160 có ngoại hình hầm hố, hướng đến người dùng trẻ cá tính, động cơ loại 160 cc công suất 15 mã lực, bản cao cấp trang bị phanh ABS.

Bảng giá Honda Vario 160 2023

Tại Việt Nam, Honda Vario 160 2023 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 51,99 triệu 58,66 triệu 55,46 triệu 54,71 triệu
Cao cấp 52,49 triệu 59,18 triệu 55,98 triệu 55,23 triệu
Đặc biệt 55,99 triệu 62,86 triệu 59,66 triệu 58,91 triệu
Thể thao 56,49 triệu 63,38 triệu 60,18 triệu 59,43 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Cá tính thể thao là điểm nhấn giúp Vario 160 khẳng định vị thế trong phân khúc xe tay ga đô thị của Honda Việt Nam. Thiết kế thân xe mang nhiều đường cắt xẻ, tạo hình khối góc cạnh.

Xe được hãng Nhật giới thiệu cuối tháng 12/2022, điểm nhấn là hệ thống đèn toàn LED, đèn định vị ban ngày tách rời. Đèn hậu kiểu thiết kế 3D, đi cùng cặp xi-nhan rời lấy cảm hứng từ dòng xe phân khối lớn. Theo Honda Việt Nam, bộ khung Vario 160 dập hàn laser eSAF giúp giảm trọng lượng, tăng tính linh hoạt.

Phần yếm trước có 2 hộc chứa đồ, bên trái thiết kế nắp che chống nước, tích hợp cổng sạc USB-A. Chìa khóa thông minh Honda Smartkey, tính năng xác định vị trí xe và báo động. Cốp dưới yên xe dung tích 17,9 lít.

Lốp trước kích thước 100/80, lốp sau 120/70. Bộ vành kích thước 14 inch tạo hình nan chữ Y. Sàn phía chân người lái dạng phẳng, chiều rộng 422 mm. Mặt đồng hồ dạng LCD kỹ thuật số, hiển thị các thông tin cơ bản khi vận hành gồm: mức tiêu hao nhiên liệu, tình trạng ắc quy, báo thay dầu máy, chống trộm...

Động cơ trên Vario là loại eSP+, 4 van, dung tích 160 cc tích hợp công nghệ phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch. Công suất tối đã 15 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/ phút. Sức kéo 13,8 Nm tại 7.000 vòng/ phút. Xe trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu. Theo thử nghiệm của hãng này, xe tiêu hao 2,1 lít/ 100 km đường hỗn hợp, đạt chuẩn khí thải Euro 3.

Vario Tiêu chuẩn và Cao cấp dùng phanh kết hợp CBS. Trang bị ABS có trên bản Thể thao và Đặc biệt.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
58.660.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    51.990.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.599.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    58.660.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 51,99 triệu
Cao cấp 52,49 triệu
Đặc biệt 55,99 triệu
Thể thao 56,49 triệu
  • Tỷ số nén
    12,0:1
    12,0:1
    12,0:1
    12,0:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    60,0 x 55,5
    60,0 x 55,5
    60,0 x 55,5
    60,0 x 55,5
    Dung tích xi-lanh (cc)
    156,9
    156,9
    156,9
    156,9
    Công nghệ động cơ
    eSP+
    eSP+
    eSP+
    eSP+
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    14,1/6.500
    14,1/6.500
    14,1/6.500
    14,1/6.500
    Công suất (hp/rpm)
    15/8.500
    15/8.500
    15/8.500
    15/8.500
  • Dung tích cốp dưới yên (lít)
    17,9
    17,9
    17,9
    17,9
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    117
    117
    118
    118
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,2
    2,2
    2,2
    2,2
    Dung tích bình xăng (lít)
    5,5
    5,5
    5,5
    5,5
    Độ cao yên (mm)
    778
    778
    778
    778
    Khoảng sáng gầm (mm)
    138
    138
    138
    138
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,278
    1,278
    1,278
    1,278
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1929 x 678 x 1088
    1929 x 678 x 1088
    1929 x 695 x 1088
    1929 x 695 x 1088
  • Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    LED
    Lốp sau
    120/70-14
    120/70-14
    120/70-14
    120/70-14
    Lốp trước
    100/80-14
    100/80-14
    100/80-14
    100/80-14
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Khung eSAF
    Khung eSAF
    Khung eSAF
    Khung eSAF
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
    LCD
  • Màu
    Đen bạc
    Xanh đen bạc
    Đỏ đen bạc
    Xám đen bạc

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu

Tin tức liên quan

TVS Ntorq 125 - đối thủ Honda Vario, giá từ 33 triệu đồng

TVS Ntorq 125 - đối thủ Honda Vario, giá từ 33 triệu đồng

Mẫu xe Ấn Độ lắp động cơ 125 phân khối, nổi bật ở ứng dụng kết nối điện thoại với xe, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói, chỉ đường.

Honda Vario 125 chính hãng ra mắt, giá từ 41,5 triệu đồng

Honda Vario 125 chính hãng ra mắt, giá từ 41,5 triệu đồng

Mẫu tay ga Vario 125 nhập khẩu từ Indonesia, trang bị không khác so với xe không chính hãng, giá từ 41,5 triệu đồng.

So sánh Vario và SH Mode?

So sánh Vario và SH Mode?

Dưới 60 triệu, mua xe đi làm hàng ngày tôi phân vân giữa Honda Vario 160 và SH Mode bản tiêu chuẩn. (Tuấn Anh)

Vario 160 – xe tay ga cá tính của Honda

Vario 160 – xe tay ga cá tính của Honda

Vario 160 có ngoại hình hầm hố, hướng đến người dùng trẻ cá tính, động cơ loại 160 cc công suất 15 mã lực, bản cao cấp trang bị phanh ABS.