cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau
VnExpress Xe

Honda Lead 2025

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 40,29 triệu - 46,49 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 46.370.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Honda Việt Nam ra mắt Lead thế hệ mới với những cải tiến về động cơ, bổ sung tiện ích, tinh chỉnh thiết kế cùng bộ tem mới trên bản đặc biệt. Lần đầu tiên, Lead 125 2025 trang bị phanh ABS.

Bảng giá Honda Lead 2025

Tại Việt Nam, Honda Lead 2025 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 40,29 triệu 46,37 triệu 43,17 triệu 42,42 triệu
Cao cấp 42,49 triệu 48,68 triệu 45,48 triệu 44,73 triệu
Đặc biệt (ABS) 46,49 triệu 52,88 triệu 49,68 triệu 48,93 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Honda Việt Nam lần đầu trang bị phanh ABS cho Lead 125, tích hợp thêm tiện ích và tông màu mới, bán ra 3 phiên bản, ra mắt ngày 7/9/2024.

Ở phiên bản 2025, Lead 125 được Honda Việt Nam làm mới một số chi tiết thiết kế với đường nét thanh mảnh và phần mặt trước gọn gàng hơn. Đại diện hãng cho biết, phong cách tối giản trên Lead 125 mới hướng đến nhóm người dùng nữ, thường xuyên di chuyển trong đô thị.

Tổng thể thân xe có điểm nhấn là những đường gờ dọc hai bên thân tạo khối 3D. Mặt nạ phía trước có biểu tượng chữ V mới, trang trí bằng chi tiết mạ crôm kết hợp ốp màu khác biệt với thân xe. Mặt đồng hồ kết hợp hiển thị analog và kỹ thuật số, hiển thị đa dạng các thông số của xe khi vận hành. Logo của Lead cũng được làm mới với chất liệu crôm.

Ngoài tùy chọn màu đen nhám, phiên bản Đặc biệt của Lead 125 có thêm màu xanh xám mới, kết hợp cùng logo crôm màu vàng. Phiên bản Cao cấp có hai tùy chọn màu đỏ và xanh. Ở hai bản này, hãng trang bị cụm đèn chiếu sáng LED 2 tầng. Bản Tiêu chuẩn của Lead 2025 chỉ có màu trắng.

Trên phiên bản Đặc biệt và Cao cấp mới, hộc để đồ trước có dung tích lớn và sâu hơn, tích hợp lẫy đóng, mở và cổng sạc type C bên trong. Cốp dưới yên xe dung tích 37 lít, có thêm đèn chiếu sáng và tấm chia ngăn mới. Các tính năng khác của xe gồm: khóa smartkey tối ưu khả năng chống trộm, đèn chiếu sáng luôn sáng khi xe vận hành giúp tăng khả năng nhận diện khi di chuyển...

Lead 2025 lắp động cơ eSP+, 4 van, dung tích 125 phân khối, công suất 11 mã lực, mô-men xoắn cực đại 11,7 Nm. Hệ thống làm mát bằng dung dịch và phun xăng điện tử. Động cơ tích hợp công nghệ ngắt tạm thời Idling Stop và bộ đề ACG. Phanh ABS lần đầu tiên được Honda Việt Nam trang bị Lead phiên bản Đặc biệt.

Lead 125 phiên bản mới có mặt tại hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc từ 4/9. Ba phiên bản: Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt. Giá bán lẻ đề xuất lần lượt 39,5 triệu, 41,7 triệu và 45,6 triệu đồng (đã bao gồm VAT). Xe bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
46.370.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    40.290.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.014.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    46.370.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 40,29 triệu
Cao cấp 42,49 triệu
Đặc biệt (ABS) 46,49 triệu
  • Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    11,7/5.250
    11,7/5.250
    11,7/5.250
    Công suất (hp/rpm)
    11/8.500
    11/8.500
    11/8.500
    Tỷ số nén
    11,5:1
    11,5:1
    11,5:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    53,5 x 55,5
    53,5 x 55,5
    53,5 x 55,5
    Dung tích xi-lanh (cc)
    124,8
    124,8
    124,8
    Công nghệ động cơ
    eSP+
    eSP+
    eSP+
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
  • Trọng lượng ướt (kg)
    114
    114
    114
    Trọng lượng khô (kg)
    105
    105
    105
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,1
    2,1
    2,1
    Dung tích bình xăng (lít)
    6
    6
    6
    Độ cao yên (mm)
    760
    760
    760
    Khoảng sáng gầm (mm)
    140
    140
    140
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.273
    1,273
    1,273
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.844 x 714 x 1.132
    1.844 x 714 x 1.132
    1.844 x 714 x 1.132
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    37
    37
    37
  • Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
     
     
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    LED
    LED
    Đèn pha
    Halogen
    LED
    LED
    Lốp sau
    100/90-10 56J
    100/90-10 56J
    100/90-10 56J
    Lốp trước
    90/90-12 44JJ
    90/90-12 44JJ
    90/90-12 44JJ
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa, ABS
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
  • Màu
    Trắng
    Xanh, Đỏ
    Xanh đen, Đen mờ

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu

Tin tức liên quan

Honda tung ưu đãi cho 4 dòng xe tay ga

Honda tung ưu đãi cho 4 dòng xe tay ga

Từ 1/11, Honda Việt Nam tặng voucher, mũ bảo hiểm cho khách mua các dòng xe AirBlade, Vario, SH và Lead, tại hệ thống HEAD trên toàn quốc.

Honda Lead 125 phiên bản mới giá từ 39,5 triệu đồng

Honda Lead 125 phiên bản mới giá từ 39,5 triệu đồng

Honda Việt Nam lần đầu trang bị phanh ABS cho Lead 125 cc, tích hợp thêm tiện ích và tông màu mới, bán ra 3 phiên bản, ra mắt hôm nay (7/9).

Lý do Honda Lead đời cũ thường được xếp khu vực riêng

Lý do Honda Lead đời cũ thường được xếp khu vực riêng

Ở một số bãi xe gắn biển "khu vực để xe Lead đời cũ" để tránh tình trạng mất trộm linh kiện quan trọng.

Hơn 40 triệu nên mua xe ga nào tiết kiệm xăng?

Hơn 40 triệu nên mua xe ga nào tiết kiệm xăng?

Tôi mua xe đi làm, mỗi ngày di chuyển khoảng 20-30 km, xin hỏi tôi nên chọn xe tay ga nào. (Thu Thủy)