cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau
VnExpress Xe

Honda CB350 H'ness 2024

Đời

Loại: Classic

Khoảng giá: 129,99 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 140.560.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Ngày 24/1, hãng xe máy Nhật Bản Honda giới thiệu CB350 H'ness tại thị trường Việt Nam. Mẫu môtô mới mang kiểu dáng cổ điển (classic). CB350 H'ness nhập khẩu chính hãng từ Ấn Độ.

Bảng giá Honda CB350 H'ness 2024

Tại Việt Nam, Honda CB350 H'ness 2024 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 129,99 triệu 140,56 triệu 137,36 triệu 136,61 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

CB350 H'ness dựa trên khung xe cấu trúc dạng nôi kép. Khung xe bao trọn động cơ kích thước lớn, kết hợp với ống xả mạ crôm tạo điểm nhấn. Xe trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED, từ đèn pha, đèn báo rẽ cho đến đèn hậu. Cụm đèn pha tròn kiểu dáng cổ điển đặc trưng với LED hai tầng. Bình xăng lớn thừa hưởng từ thiết kế từ CB1100, dung tích 15 lít. Cụm đồng hồ cơ tích hợp màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông tin xe.

CB350 H'ness sở hữu yên phẳng, tay lái cao và rộng, cho tư thế ngồi thoải mái và dễ dàng điều khiển. Xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 2.199 x 789 x 1.107 (mm), khoảng cách hai trục bánh xe 1.441 mm. Độ cao yên 800 mm, khoảng sáng gầm 166 mm. Trọng lượng khô 179 kg.

Tân binh CB350 H'ness trang bị động cơ một xi-lanh dung tích 350 phân khối, làm mát bằng không khí, công suất 20,8 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 30 Nm tại 3.000 vòng/phút. Côn tay, hộp số 5 cấp, tích hợp bộ lý hợp chống trượt hai chiều.

Mẫu classic mới của Honda lắp vành đúc với vành trước 19 inch và vành sau 18 inch. Lốp trước 100/90 và lốp sau 130/70. Trang bị an toàn với phanh đĩa đơn ở mỗi bánh, tích hợp hệ thống phanh ABS hai kênh. Đĩa phanh trước 310 mm và 240 mm ở đĩa sau. Ngoài ra, CB350 H'ness còn có hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC và hệ thống cảnh báo dừng khẩn cấp ESS.

Theo kế hoạch, Honda CB350 H'ness 2024 bán ra từ ngày 29/1. Xe có hai màu lựa chọn, gồm xám và đỏ. Giá 129,99 triệu đồng. 

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
140.560.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    129.990.000
  • Phí trước bạ (5%):
    6.499.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    140.560.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 129,99 triệu
  • Loại động cơ
    4 kỳ, 1 xi lanh
    Dung tích xi-lanh (cc)
    348
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    70,000 x 90,519
    Tỷ số nén
    9,5:1
    Công suất (hp/rpm)
    20,8/5.500
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    30/3.000
    Hộp số (cấp)
    Côn tay 5 cấp
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Không khí
    Hỗ trợ sang số nhanh Quickshift
    1
    Ly hợp hỗ trợ và chống trượt 2 chiều
    1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.199 x 789 x 1.107
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,441
    Khoảng sáng gầm (mm)
    166
    Độ cao yên (mm)
    800
    Dung tích bình xăng (lít)
    15
    Trọng lượng khô (kg)
    179
    Trọng lượng ướt (kg)
    181
  • Kiểu khung
    Nôi kép
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực
    Phanh trước
    Đĩa đơn 310 mm
    Phanh sau
    Đĩa đơn 240 mm
    Lốp trước
    100/90 R19
    Lốp sau
    130/70 R18
    Đèn pha
    LED hai tầng
    Đèn hậu
    LED
    Kiểu vành
    Đúc đa chấu
  • Cụm đồng hồ
    Analog tích hợp LCD
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
    Đèn dừng khẩn cấp ESS
  • Màu
    Xám đen; Đỏ đen

Xe cùng loại

Honda Blade 110 2023

Honda Blade 110 2023

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Yamaha XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023

Khoảng giá: 77 triệu

Kawasaki W175 2023

Kawasaki W175 2023

Khoảng giá: 77,3 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu